Thực đơn
Franc CFA Đặt tênGiữa năm 1945 và 1958, CFA đứng cho các thuộc địa françaises d'Afrique ("thuộc địa Pháp của châu Phi"); sau đó cho Communauté française d'Afrique (" Cộng đồng Pháp Châu Phi") giữa năm 1958 (thành lập Cộng hòa thứ năm của Pháp) và sự độc lập của các nước châu Phi này vào đầu những năm 1960. Kể từ khi độc lập, CFA được coi là có nghĩa là Communauté Financière Africaine (Cộng đồng tài chính châu Phi), [6] nhưng trong thực tế, thuật ngữ này có thể có hai ý nghĩa (xem các thể chế dưới đây).
Thực đơn
Franc CFA Đặt tênLiên quan
Franc Franci Francesco Totti François Mitterrand Franck Ribéry Franck Kessié Francis Bacon Francis Ngannou Frances Conroy François HollandeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Franc CFA